|
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY
|
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021 -
2022
MÔN: ĐỊA LÍ 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
|
|

|
|
|
Phần đáp án
câu trắc nghiệm: ( 7 điểm- 0,25đ/ câu )
|

|
001
|
002
|
003
|
004
|
|
1
|
D
|
C
|
C
|
B
|
|
2
|
A
|
B
|
D
|
A
|
|
3
|
A
|
D
|
B
|
C
|
|
4
|
C
|
D
|
B
|
D
|
|
5
|
B
|
D
|
B
|
C
|
|
6
|
D
|
B
|
A
|
C
|
|
7
|
B
|
B
|
D
|
D
|
|
8
|
A
|
A
|
B
|
B
|
|
9
|
C
|
C
|
A
|
C
|
|
10
|
B
|
B
|
A
|
C
|
|
11
|
D
|
B
|
D
|
B
|
|
12
|
B
|
A
|
D
|
C
|
|
13
|
B
|
A
|
A
|
B
|
|
14
|
C
|
D
|
D
|
D
|
|
15
|
B
|
A
|
C
|
D
|
|
16
|
A
|
D
|
D
|
B
|
|
17
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
18
|
A
|
B
|
B
|
C
|
|
19
|
A
|
D
|
C
|
C
|
|
20
|
C
|
C
|
C
|
B
|
|
21
|
D
|
C
|
A
|
D
|
|
22
|
C
|
C
|
B
|
A
|
|
23
|
B
|
A
|
B
|
D
|
|
24
|
A
|
C
|
C
|
C
|
|
25
|
C
|
C
|
D
|
D
|
|
26
|
B
|
D
|
A
|
B
|
|
27
|
A
|
B
|
A
|
A
|
|
28
|
A
|
B
|
D
|
D
|
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
|
Câu hỏi
|
Nội dung
|
Điểm
|
|
Câu 1
(2 điểm)
|
a. Vẽ biểu đồ
- Biểu đồ: Cột ghép
- Các dạng biểu đồ khác không cho
điểm.
Nếu học sinh vẽ đúng dạng biểu đồ
nhưng không thật chính xác, thiếu chú thích, thiếu tên biểu đồ… thì mỗi lỗi
trừ 0,25 điểm.
|
1,50
|
|
b. Nhận xét giá trị xuất khẩu,
nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2018
- Giá
trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Campuchia lớn nhất, Lào nhỏ nhất (dẫn chứng) .
- Giá
trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Mianma lớn nhất, Brunay nhỏ nhất. (dẫn chứng)
- Cán cân thương mại của Brunay dương
- Cán cân thương mại của Mianma, Lào , Campuchia âm
HS có thể diễn đạt khác, nhưng đảm bảo nội
dung chính thì vẫn cho điểm tối đa.
|
0,25
0,25
|
|
Câu 2
(1 điểm)
|
Tại
sao các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông?
- Miền Đông có điều kiện thuận lợi:
Địa hình bằng phẳng, Khoáng sản, nguồn nước , sinh vật….phong phú
- Dân cư đông đúc, nguồn lao động
dồi dào, có chuyên môn kĩ thuật cao
- Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ
tầng tốt
- Thu hút nhiều vốn đầu tư nước
ngoài
HS có thể diễn đạt khác, nhưng đảm
bảo nội dung chính thì vẫn cho điểm tối đa.
|
0,25
0,25
0,25
0,25
|