SỞ GD&ĐT TP HẢI PHÒNG KIỂM
TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN: GIÁO DỤC KT&PL 10-
TG: 45’
I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm)
|
Câu
|
101
|
102
|
103
|
104
|
|
1
|
D
|
B
|
D
|
A
|
|
2
|
C
|
D
|
A
|
C
|
|
3
|
B
|
A
|
B
|
A
|
|
4
|
B
|
B
|
D
|
D
|
|
5
|
B
|
B
|
B
|
B
|
|
6
|
D
|
D
|
D
|
D
|
|
7
|
B
|
C
|
C
|
A
|
|
8
|
A
|
A
|
D
|
A
|
|
9
|
B
|
D
|
D
|
D
|
|
10
|
A
|
D
|
C
|
A
|
|
11
|
B
|
D
|
B
|
A
|
|
12
|
D
|
C
|
C
|
C
|
|
13
|
A
|
D
|
B
|
B
|
|
14
|
C
|
B
|
D
|
B
|
|
15
|
C
|
C
|
C
|
A
|
|
16
|
B
|
C
|
A
|
C
|
|
17
|
D
|
A
|
C
|
C
|
|
18
|
D
|
A
|
A
|
A
|
|
19
|
B
|
A
|
B
|
D
|
|
20
|
C
|
D
|
D
|
A
|
|
21
|
C
|
D
|
A
|
B
|
|
22
|
A
|
C
|
A
|
A
|
|
23
|
B
|
B
|
A
|
A
|
|
24
|
D
|
D
|
D
|
B
|
|
25
|
A
|
A
|
B
|
C
|
|
26
|
B
|
C
|
B
|
A
|
|
27
|
D
|
B
|
B
|
A
|
|
28
|
B
|
C
|
C
|
D
|
II.
Phần
tự luận (3.0 điểm)
|
Câu hỏi
|
Nội dung
|
Điểm
|
|
Câu 1
(2,0 điểm)
|
Những chức năng của thị trường được đề cập đến ở thông tin trên:
|
|
|
- Chức năng thừa nhận giá trị, giá trị sử dụng của hàng hóa:
|
0,25
|
|
+ Sản phẩm dầu gội bồ kết
bưởi 500ml với giá 180.000 đồng sản xuất đến đâu bán hết đến đó.
+ Sản phẩm mới của công ty được khách
hàng chào đón nhiệt tình.
|
0,25
|
|
- Chức năng thông tin:
|
0,25
|
|
+ Thị trường cung cấp thông tin
cho doanh nghiệp X về tình hình tiêu thụ mặt hàng dầu gội bồ kết được người
tiêu dùng ưa chuộng, số lượng hàng công ty cung cấp không đủ nhu cầu của thị
trường, mặt hàng mới ra mắt được người tiêu dùng chấp nhận, mặt nạ dưỡng ẩm
đang bán chững lại.
+ Thị trường cung cấp cho người
tiêu dùng thông tin về sản phẩm mới của công ty X và chương trình khuyến mại
giảm giá 20% vào tuần đầu ra mắt.
|
0,5
|
|
- Chức năng điều tiết, kích thích, hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
|
0,25
|
|
+ Điều tiết sản xuất, kích thích, hạn
chế sản xuất: Ban giám đốc công ty X
quyết định cắt giảm việc sản xuất mặt hàng mặt nạ dưỡng ẩm, gia tăng sản xuất
dầu gội bồ kết hương bưởi và sản xuất thêm dầu gội bồ kết hương bưởi, bồ kết
hương nhu.
+ Kích thích tiêu dùng: Giảm giá sản phẩm 20% nên thu kích thích người
mua mua hàng.
|
0,5
|
|
Câu 2
(1,0 điểm)
|
|
|
|
a. Nguồn
thu của ngân sách nhà nước là các khoản thu của mỗi người dân trong một quốc
gia.
|
|
|
-Ý kiến sai: Ngân sách nhà nước có nhiều khoản thu khác nhau
- HS nêu lên được các khoản thu cho ngân sách nhà nước:
+ Thu nội địa
+ Thu dầu thô
+ Thu xuất nhập khẩu
+ Thu viện trợ
|
0,5
|
|
b.
Trong cơ chế thị trường, người sản
xuất hoàn toàn tự do lựa chọn mặt hàng kinh doanh không cần quan tâm đến các
yếu tố khác.
|
|
|
- Ý kiến sai: Trong cơ chế thị trường, có nhiều yếu tố tác động đến người
sản xuất.
- HS nêu được các yếu tố:
+ Cung cầu
+ Cạnh tranh
+ Cơ chế thị trường
|
0,5
|