SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY
|
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUÔI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 -
2022
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12
Thời gian làm bài : 45
Phút
|
I. Phần trắc
nghiệm (7,0 điểm)
|
001
|
002
|
003
|
004
|
1
|
B
|
B
|
A
|
B
|
2
|
B
|
A
|
B
|
C
|
3
|
C
|
C
|
A
|
D
|
4
|
C
|
B
|
D
|
C
|
5
|
D
|
C
|
A
|
C
|
6
|
C
|
C
|
D
|
B
|
7
|
D
|
B
|
C
|
B
|
8
|
D
|
B
|
A
|
D
|
9
|
A
|
C
|
B
|
B
|
10
|
B
|
C
|
C
|
D
|
11
|
B
|
D
|
B
|
B
|
12
|
C
|
A
|
D
|
A
|
13
|
A
|
C
|
A
|
A
|
14
|
D
|
C
|
D
|
C
|
15
|
C
|
C
|
C
|
A
|
16
|
A
|
B
|
B
|
C
|
17
|
B
|
A
|
D
|
A
|
18
|
A
|
D
|
A
|
D
|
19
|
C
|
A
|
B
|
A
|
20
|
B
|
B
|
D
|
D
|
21
|
B
|
D
|
C
|
D
|
22
|
B
|
D
|
C
|
B
|
23
|
A
|
D
|
A
|
B
|
24
|
C
|
C
|
B
|
B
|
25
|
C
|
C
|
A
|
A
|
26
|
A
|
D
|
C
|
B
|
27
|
D
|
A
|
D
|
B
|
28
|
D
|
D
|
A
|
D
|
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu
|
Nội dung
|
Điểm
|
1
|
Tính cán cân xuất nhập khẩu của nước ta qua các năm.
|
1,0
|
Cán
cân xuất nhập khẩu của nước ta qua các năm.
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
|
2000
|
2005
|
2010
|
2014
|
Cán cân XNK
|
-1,1
|
-4,4
|
-12,6
|
2,2
|
|
( Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
|
2
|
Phân tích các thế mạnh chủ yếu về tự nhiên và kinh tế xã hội đối với
sự phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Hồng.
|
1,0
|
- Vị trí địa lí: Tiếp giáp
với TDMN Bắc Bộ, nằm trong vùng trọng điểm kinh tế phía Bắc, tiếp giáp Biển
Đông….. Tạo điều kiện thuận lợi để vùng giao lưu phát triển kinh tế với các
vùng khác và các nước trên thế giới.
- Điều kiện tư nhiên - Tài
nguyên thiên nhiên: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất phù sa
màu mỡ, nguồn nước dồi dào…thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
- Điều kiện kinh tế-xã
hội: Dân cư lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn, chất lượng lao
động đứng hàng đầu cả nước.
- Các điều kiện khác: Cơ
sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật đường lối…..
|
0,25
0,25
0,25
0,25
|
3
|
So sánh sự khác nhau về điều kiện tự nhiên để phát triển cây công
nghiệp lâu năm của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
|
|
Cácđiều kiện
|
Trung du miền núi Bắc Bộ
|
Tây Nguyên
|
Đất
|
- Phần lớn là đất
feralit trên đá phiến, đá vôi…Ngoài ra còn có đất phù sa cổ, phù sa dọc các
thung lũng sông.
-> Thuận lợi cho
trồng nhiều loại cây.
|
- Chủ yếu là đất ba dan
màu mỡ với diện tích rộng lớn
->Thuận lợi cho phát triển các cây công nghiệp lâu
năm trên quy mô lớn.
|
Khí hậu
|
-Nhiệt đới ẩm gió mùa có
mùa đông lạnh
->phát triển các cây
công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
- Khí hậu núi cao ở
Hoàng Liên Sơn thuận lợi cho trồng các cây thuốc quý, rau quả ôn đới.
|
- Cận xích đạo gió mùa
-> phát trển các cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.
-Trên các cao nguyên
trên 1000m khí hậu mát mẻ thuận lợi cho trồng các cây có nguồn gốc cận
nhiệt.
|
|
0,25
0,25
0,25
0,25
|