Sở GD
& ĐT Hải Phòng
Trường
THPT Kiến Thụy
-----***-----
|
ĐÁP ÁN
Bài
kiểm tra: Học kỳ I (Năm học 2022 - 2023)
Môn:
Tiếng Anh - Khối: 10
|
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ
CHUNG
TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM-
MỖI CÂU 0,2 ĐIỂM
STT
|
MÃ ĐỀ 001
|
MÃ ĐỀ 002
|
MÃ ĐỀ 003
|
MÃ ĐỀ 004
|
1
|
D
|
A
|
D
|
A
|
2
|
A
|
D
|
B
|
B
|
3
|
B
|
C
|
A
|
D
|
4
|
B
|
D
|
B
|
D
|
5
|
C
|
B
|
C
|
C
|
6
|
D
|
C
|
B
|
A
|
7
|
A
|
A
|
A
|
B
|
8
|
C
|
D
|
D
|
B
|
9
|
C
|
C
|
A
|
A
|
10
|
B
|
B
|
C
|
C
|
11
|
A
|
A
|
D
|
D
|
12
|
B
|
B
|
B
|
B
|
13
|
B
|
B
|
A
|
C
|
14
|
A
|
D
|
D
|
B
|
15
|
C
|
A
|
A
|
A
|
16
|
D
|
C
|
B
|
B
|
17
|
B
|
A
|
A
|
D
|
18
|
C
|
D
|
C
|
D
|
19
|
B
|
B
|
D
|
A
|
20
|
D
|
A
|
C
|
C
|
TỰ LUẬN: 2 ĐIỂM- MỖI
CÂU 0,2 ĐIỂM
MÃ ĐỀ 001VÀ 003
21. invented
22. has just won
23. was having
24. arrived
25. singer
26. endless
27.effectively
28. donors
29. It is interesting to go swimming in the river in the
summer.
30. A volunteer club will be set up by the Youth Union next month.
MÃ ĐỀ 002 VÀ 004
21. visited
22. have lived
23. saw
24. was reading
25. inventors
26. successful
27. interested
28. voluntarily
29. Learning with smart devices is convenient.
30. The
Internet is used to communicate /for communicating /for communication over long distances.