SỞ GD
& ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY
( Đáp án có 02 trang)
|
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN HOÁ HỌC 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
|
(Học
sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7
điểm)
Mã 101
|
MÃ 102
|
MÃ 103
|
MÃ 104
|
1
|
C
|
1
|
D
|
1
|
C
|
1
|
B
|
2
|
A
|
2
|
C
|
2
|
A
|
2
|
B
|
3
|
C
|
3
|
A
|
3
|
B
|
3
|
D
|
4
|
D
|
4
|
C
|
4
|
D
|
4
|
C
|
5
|
A
|
5
|
D
|
5
|
B
|
5
|
D
|
6
|
C
|
6
|
D
|
6
|
C
|
6
|
A
|
7
|
B
|
7
|
A
|
7
|
D
|
7
|
C
|
8
|
A
|
8
|
D
|
8
|
B
|
8
|
B
|
9
|
D
|
9
|
A
|
9
|
C
|
9
|
B
|
10
|
B
|
10
|
B
|
10
|
A
|
10
|
D
|
11
|
B
|
11
|
C
|
11
|
C
|
11
|
A
|
12
|
C
|
12
|
C
|
12
|
A
|
12
|
A
|
13
|
B
|
13
|
A
|
13
|
C
|
13
|
C
|
14
|
C
|
14
|
C
|
14
|
D
|
14
|
C
|
15
|
C
|
15
|
B
|
15
|
D
|
15
|
D
|
16
|
D
|
16
|
B
|
16
|
A
|
16
|
D
|
17
|
A
|
17
|
D
|
17
|
C
|
17
|
B
|
18
|
D
|
18
|
C
|
18
|
D
|
18
|
A
|
19
|
B
|
19
|
B
|
19
|
D
|
19
|
C
|
20
|
D
|
20
|
A
|
20
|
C
|
20
|
B
|
21
|
D
|
21
|
B
|
21
|
B
|
21
|
B
|
22
|
A
|
22
|
A
|
22
|
A
|
22
|
C
|
23
|
B
|
23
|
A
|
23
|
B
|
23
|
A
|
24
|
C
|
24
|
B
|
24
|
A
|
24
|
D
|
25
|
A
|
25
|
B
|
25
|
A
|
25
|
A
|
26
|
A
|
26
|
C
|
26
|
B
|
26
|
D
|
27
|
D
|
27
|
D
|
27
|
B
|
27
|
C
|
28
|
B
|
28
|
D
|
28
|
D
|
28
|
A
|
II . PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 29
|
-
a, Viết đúng 2 PTHH
-
b, Tính nH2 = 0,3 mol suy ra nAl = 0,2 mol
-
mAl = 0,2. 27 = 5,4 g
|
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
|
Câu 30
|
-
Tính nH2 = 0,4 mol
-
Viết PTHH
Thiết lập hệ 56x + 27y = 11
x + 3/2 y =
0,4 . Giải hệ x = 0,1 mol; y = 0,2mol
-
% m Fe = 50,91%
; % mAl = 49,09%
|
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
|
Câu 31
|
-
Xác định A là Fe
-
B là Mg
-
C là Al
-
Viết 5 PTHH xảy ra nêu trong đề
|
0,25 điểm
0,25 điểm
|
Câu 32
|
Biện luận: Vì phản ứng
hoàn toàn và chất rắn tác dụng với HNO3 có khí NO → 27,6 gam là NO2.
nNO2 = 0,6 mol. BTNT N → nNO3-( trong X) = 0,6
mol
→ mFe (
trong X) = 79,2 – 0,6. 62 = 42 g
→ n Fe =
0,75 mol
Sau phản ứng Fe chuyển hóa dưới dạng Fe2O3
→n
Fe2O3 = ½ nFe = 0,375 mol →m Fe2O3 = 60 g
|
0,25 điểm
0,25 điểm
|